Mã sản phẩm: BGD 184 Thương hiệu: Trung Quốc Bảo hành: 12 tháng
23,000,000 đ
Máy đo độ nhớt KU (BGD 184) là phiên bản cải tiến của BGD 183. Thiết bị không cần cân và ròng rọc. Người vận hành chỉ cần đặt tay cầm xuống và nhúng lưỡi khuấy vào mẫu đến độ sâu quy định. Giá trị KU (Krebs) của mẫu và giá trị tải trọng tương ứng có thể được đọc trực tiếp từ thiết bị.
1. Khái niệm:
Độ đặc của sơn và các vật liệu liên quan là giá trị tải trọng (tính bằng g) cần thiết để cánh khuấy ngập trong cốc mẫu chứa sơn đạt được tốc độ quay là 200 r/min khi đo bằng nhớt kế Stormer.
Độ nhớt KU (krebs unit) là đại lượng đo thông dụng biểu thị độ nhớt của các loại sơn khi thi công bằng chổi quét hoặc con lăn.
Thang chia KU là hàm của “tải trọng tạo ra tốc độ quay 200 r/min".
Tóm tắt phương pháp: Đổ một lượng sơn quy định vào cốc chứa mẫu của nhớt kế sao cho cánh khuấy ngập trong mẫu sơn. Xác định giá trị tải trọng (tính bằng g) tương ứng để cánh khuấy đạt được tốc độ quay là 200 r/min. Sử dụng Phương pháp I hoặc Phương pháp II để xác định độ nhớt của sơn và các vật liệu làm màng phủ.
2. Giới thiệu:
Máy đo độ nhớt kỹ thuật số Stormer BGD 184 là phiên bản cải tiến của BGD 183. Thiết bị không cần cân và ròng rọc. Người vận hành chỉ cần đặt tay cầm xuống và nhúng lưỡi khuấy vào mẫu đến độ sâu quy định. Giá trị KU (Krebs) của mẫu và giá trị tải trọng tương ứng có thể được đọc trực tiếp từ thiết bị.
Thiết bị này được điều khiển bởi một máy vi tính. Lưỡi khuấy được điều khiển bởi một động cơ tốc độ không đổi đặc biệt ở tốc độ 200 vòng/phút. Máy tính chuyển đổi mô-men xoắn cản trở mà lưỡi khuấy gặp phải trong mẫu thành đơn vị Krebs (KU), một hàm logarit của tải cần thiết để tạo ra tốc độ quay 200 vòng/phút. Thông số này thường được sử dụng để biểu thị độ nhớt cho lớp phủ bằng cọ và con lăn. Thiết bị này thực hiện các phép tính có trọng số và xử lý tương quan trên dữ liệu, tự động xóa dữ liệu lệch khỏi tâm, do đó cải thiện độ lặp lại của phép đo.
Thiết kế của thiết bị này dựa trên tiêu chuẩn TCVN 9879:2013, ASTM D 562 và GB/T 9269.
3. Thông số kỹ thuật chính:
■ Phạm vi đo: 40,2KU~141,0KU
■ Chuyển đổi trực tiếp giữa KU và gm
■ Độ chính xác đo lường: ±1,0% của toàn thang đo
■ Độ lặp lại của phép đo: ±0,5% của toàn thang đo
■ Tốc độ rotor: 200 vòng/phút ± 0,1 vòng/phút
■ Rotor sử dụng kết nối từ tính, thuận tiện và nhanh chóng để tháo rời và vệ sinh
■ Kích thước: 210mm×180mm×500mm (dài×rộng×cao)
■ Bao gồm giấy chứng nhận hiệu chuẩn
4. Thông tin đặt hàng:
Liên hệ: 0966.449.333
Sản phẩm cùng loại
Thiết bị thử đồ bền va đập sơn QCJ-120B tương ứng tuân theo GB/T 20624.2 Tiêu chuẩn "Kiểm tra biến dạng nhanh (độ bền va đập) phần 2 của sơn và vecni: kiểm tra trọng lượng rơi (cú đấm diện tích nhỏ)" và thiết kế tiêu chuẩn quốc tế có liên quan khác. So với thiết bị va chạm màng sơn truyền thống, hai thiết bị va chạm này được trang bị nhiều loại trọng lượng có trọng lượng khác nhau và các cú đấm có đường kính khác nhau, thông qua các kết hợp khác nhau để mô phỏng khả năng chống va đập của lớp phủ trong hiệu suất ứng dụng khác nhau, thích ứng với nhiều ngành công nghiệp hơn và phạm vi.
Thiết bị thử độ bền va đập sơn TCJ-II tương ứng tuân theo GB/T 20624.1 "Thử nghiệm biến dạng nhanh (độ bền va đập) của sơn và vecni phần 1: thử nghiệm thả rơi (đấm diện tích lớn)" và GB/T 20624.2 Tiêu chuẩn "Kiểm tra biến dạng nhanh (độ bền va đập) phần 2 của sơn và vecni: kiểm tra trọng lượng rơi (cú đấm diện tích nhỏ)" và thiết kế tiêu chuẩn quốc tế có liên quan khác. So với thiết bị va chạm màng sơn truyền thống, hai thiết bị va chạm này được trang bị nhiều loại trọng lượng có trọng lượng khác nhau và các cú đấm có đường kính khác nhau, thông qua các kết hợp khác nhau để mô phỏng khả năng chống va đập của lớp phủ trong hiệu suất ứng dụng khác nhau, thích ứng với nhiều ngành công nghiệp hơn và phạm vi.
Tủ thử nghiệm nhiệt độ và độ ẩm không đổi thích hợp cho việc kiểm tra độ tin cậy ở nhiệt độ cao và thấp của các sản phẩm công nghiệp. Chúng kiểm tra hiệu suất của các linh kiện và vật liệu được sử dụng trong các ứng dụng điện tử, điện và ô tô, hàng không vũ trụ, hàng hải và quân sự, cũng như các sản phẩm cho các trường đại học, viện nghiên cứu và các ngành công nghiệp liên quan khác, trong điều kiện chu kỳ nhiệt độ cao và thấp xen kẽ. Chúng mô phỏng sự thay đổi nhiệt độ trong môi trường khí quyển và kiểm tra khả năng thích ứng của vật liệu trong quá trình vận chuyển và sử dụng trong các điều kiện nhiệt độ cao và thấp kết hợp này. Chúng được sử dụng trong thiết kế, cải tiến, nhận dạng và kiểm tra sản phẩm.
Tủ thí nghiệm chảy lan theo chiều thẳng đứng của cáp quang và cáp điện để thử nghiệm khả năng chịu cháy lan theo chiều thẳng đứng trên một dây có cách điện hoặc một cáp hoặc cáp quang trong các điều kiện cháy.
Qui trình cùng với phụ lục tham khảo về các yêu cầu khuyến cáo đối với tính năng được nêu trong TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2).
Máy thí nghiệm độ bền rửa trôi QFS Đánh giá hiệu quả khả năng chà rửa của màng phủ và ảnh hưởng đến đặc tính chống mài mòn của lớp phủ. Máy cũng có thể sử dụng phương pháp kiểm tra lặp lại để đánh giá tính năng của chất tẩy rửa.
Máy đo độ nhớt KU (BGD 186) được thiết kế theo tiêu chuẩn ASTM D 562 và GB/T 9269. Đây là máy đo độ nhớt thông minh đa chức năng mới được công ty chúng tôi phát triển . So với máy đo độ nhớt Stormer BGD 184, máy đo độ nhớt
Máy kiểm tra độ bám dính kiểu kéo JW-FZL-M có thể đo độ bám dính của lớp phủ trên kim loại, bê tông và các vật liệu khác.
Đáp ứng tiêu chuẩn:
① ISO 4624 《Sơn và vecni - Thử nghiệm kéo đứt để kiểm tra độ bám dính》
② ASTM D 4541 《Phương pháp thử tiêu chuẩn để kiểm tra độ bền kéo đứt của lớp phủ bằng thiết bị kiểm tra độ bám dính cầm tay》
③ ASTM D7234 《Phương pháp thử tiêu chuẩn để kiểm tra độ bền kéo đứt của lớp phủ trên bê tông bằng thiết bị kiểm tra độ bám dính cầm tay》
④ GB/T 5210-2006 "Thử nghiệm độ bám dính của sơn màu và vecni trong bằng phương pháp kéo đứt"
Máy đo độ dày lớp phủ DR280 là thiết bị đo bề dày lớp phủ trê nền kim loại từ tính (sắt thép)và không từ tính (nhôm, đồng, thép không rỉ...) lớp phủ: mạ kẽm, men, cao su, sơn, sứ, nhựa đường, phủ chống cháy...
Thiết bị có đầu đo rời, dễ dàng đo các vị trí nhỏ hẹp..
Địa chỉ: Km số 9, đường 72, Cộng Hoà, Quốc Oai, Hà Nội
Chi nhánh TP.HCM: Số 116/61/3 Đường Thạnh Xuân 13, Phường Thạnh Xuân, Quận 12
Phone: 0966 449 333 - 0933 913 888 - 0933 702 888 - 0969 505 822
Email: anphat283@gmail.com
Website: www.kiemdinhanphat.vn